“Uốn mi” trong tiếng Anh được dịch là “eyelash curling” phiên âm [ /ˈaɪˌlæʃ ˈkɜːrlɪŋ/]
Uốn mi – “eyelash curling” đây là quá trình làm đẹp cho lông mi có thể sử dụng các sản phẩm và kỹ thuật nhất định để làm cho lông mi cong vút, tạo cảm giác mắt mở rộng và tăng độ cuốn hút của đôi mắt.
Dưới đây là cụm từ liên quan đến “eyelash curling”
- Eyelash curler – Kéo uốn mi
- Curling wand for eyelashes – Đầu uốn mi
- Eyelash perm solution – Dung dịch uốn mi
- Lash lift procedure – Quy trình nâng mi
- Curled eyelashes – Lông mi uốn
Những mẫu câu về “eyelash curling” và cách dịch tiếng Việt
- She loves the dramatic effect that eyelash curling gives to her eyes. – Cô ấy thích hiệu mà việc uốn mi mang lại cho đôi mắt của mình.
- Before attending the event, she decided to enhance her look with eyelash curling. – Trước khi tham gia sự kiện, cô ấy quyết định làm đẹp thêm cho bản thân với việc uốn mi.
- Eyelash curling can make your eyes appear larger and more open. – Uốn mi có thể làm cho đôi mắt của bạn trở nên lớn hơn và mở rộng hơn.
- The salon offers professional eyelash curling services for those seeking a natural yet striking look. – Tiệm cung cấp dịch vụ uốn mi chuyên nghiệp cho những người muốn có vẻ ngoại hình tự nhiên nhưng đặc sắc.
- After eyelash curling, her lashes had a beautiful, upward curve that lasted for weeks. – Sau khi uốn mi, lông mi của cô ấy có một đường cong tuyệt mỹ, hướng lên trên và kéo dài suốt vài tuần.