“Nghề Spa” trong tiếng Anh được gọi là “Spa profession” có phiên âm là [spah pruh-fesh-uhn].
Nghề Spa – “Spa profession” là một lĩnh vực nghề nghiệp liên quan đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe, sắc đẹp và thư giãn cho khách hàng thường bao gồm các liệu pháp thư giãn như xoa bóp, xông hơi,…nhằm nâng cao tình thần và tạo cảm giác thư giãn cho khách hàng.
Một số từ đồng nghĩa với “Nghề Spa” và cách dịch tiếng Anh
- Nghề thẩm mỹ viện: “Beauty profession” hoặc “Beauty industry.”
- Ngành làm đẹp: “Beauty sector” hoặc “Beauty field.”
Ví dụ các mẫu câu về “Spa profession” và cách dịch tiếng Việt
- Many people are now considering a career in the spa profession due to the growing demand for wellness services. => Nhiều người hiện nay đang xem xét sự nghiệp trong nghề spa do nhu cầu ngày càng tăng về dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
- She has a diploma in the spa profession and is trained in various relaxation techniques. => Cô ấy có bằng cấp trong nghề spa và được đào tạo về nhiều kỹ thuật thư giãn khác nhau.
- The spa profession involves providing treatments and therapies to promote well-being and relaxation. => Nghề spa liên quan đến việc cung cấp liệu pháp và phương pháp thúc đẩy sức khỏe và thư giãn.
- Many people find the spa profession to be a fulfilling and rewarding career choice. => Nhiều người thấy nghề spa là công việc nên chọn.
- The spa profession has evolved over the years to encompass a wide range of services beyond massages and facials. => Nghề spa đã phát triển qua các năm bao với nhiều dịch vụ đa dạng ngoài việc mát-xa và chăm sóc da mặt.
- To excel in the spa profession, one must have a deep understanding of skincare and bodywork techniques. => Để xuất sắc trong nghề spa, người ta cần phải có hiểu biết sâu rộng về kỹ thuật chăm sóc da và làm việc với cơ thể.
- The spa profession is all about promoting relaxation, rejuvenation, and self-care. => Nghề spa là về việc thúc đẩy sự thư giãn, làm mới và tự chăm sóc cá nhân.
- She decided to pursue a career in the spa profession after experiencing the benefits of spa treatments herself. => Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong nghề spa sau khi trải nghiệm những lợi ích của liệu pháp chăm sóc bản thân.
- The spa profession is not just about providing physical treatments but also creating a holistic sense of well-being. => Nghề spa không chỉ liên quan đến việc cung cấp các liệu pháp thể chất mà còn tạo ra một cảm giác thoải mái tổng thể về sức khỏe.
- The spa profession requires continuous learning and keeping up with the latest trends in wellness and beauty. => Nghề spa đòi hỏi việc học tập liên tục và theo kịp các xu hướng mới nhất về sức khỏe và làm đẹp.